bảo hành chính hãng 36 tháng
(Made in Japan)
THÔNG SỐ
Cấu trúc 14 thấu kính trong 10 nhóm
Góc nhìn: 26° 35’ (tương đương khổ APS-C)
Số lượng lá khẩu độ: 7 lá
Khẩu độ tối thiểu: F/22
Khoảng cách chỉnh nét tối thiểu: 0.23m
Tỷ lệ phóng đại tối đa 1 : 1
Kích cỡ kính lọc ø55 mm
Trọng lượng 400g (14.1oz.)
Đường kính x Chiều dài: ø73 x 80mm (ø2.9 x 3.15in.)
Phụ kiện: Loa chắn sáng
**Made in Japan
** BẢO HÀNH 36 THÁNG CHÍNH HÃNG TAMROM TẠI VN
Xem thêm :
*Tự học chụp ảnh - Chế độ Macro - Chuẩn bị cho ảnh Macro
|
Piezo Drive |
Là công nghệ mới của Tamron về động cơ lấy nét siêu thanh, được chia thành 2 hướng hoạt động chính : động cơ hoạt động theo chuyển động của sóng ngang và động cơ hoạt động theo chuyển động của sóng đứng. Cơ chế lấy nét siêu nhanh và không gây tiếng động của Piezo Drive dựa trên hoạt động của Motor sóng tĩnh sử dụng sóng siêu âm tần số cao điện áp để mở rộng và điều chỉnh biến áp điện còn gọi là cơ áp điện động (piezoceramic) |
|
|
Vibration Compensation |
Cơ chế chống rung, sẽ giúp cho bạn dễ dàng khi chụp ảnh ở điều kiện ánh sáng thấp và giữ ổn định hình ảnh khi bạn cần chụp ảnh tầm xa. |
|
|
Ultrasonic Silent Drive |
Là một phát minh độc quyền của Tamron về hệ thống lấy nét được trang bị Môtơ lấy nét siêu êm - không gây tiếng ồn và lấy nét nhanh hơn. |
|
|
Low Dispersion |
Là thấu kính với độ tán xạ thấp, giúp giảm thiểu hiện tượng quang sai màu, cho hình ảnh sắc nét. |
|
|
Super Performance Series |
Dòng ống kính cao cấp có tính năng siêu việt sử dụng vật liệu tốt, bền chắc hơn và cho ra ảnh đẹp hơn. |
|
|
Internal Focus |
Là hệ thống lấy nét bên trong (hệ thống lens di chuyển lấy nét tự động và chuyển động hoàn toàn kín bên trong thân của ống kính). |
|
|
Extra Refractive Index |
Công nghệ sử dụng thủy tinh chiết suất cao. Thường đặt ở phía xa của ống kính và thay cho một nhóm các thấu kính ban đầu, làm giảm độ dài chung của cả ống kính. Do giảm số thấu kính và chiều dài ống nên cho phép làm ra các thấu kính f/2.8 có chiều dài ngắn hơn và đường kính nhỏ hơn so với công nghệ thường. |
|
|
Aspherical |
Là thấu kính được trang bị thêm bên trong hệ thống lens, giúp cho hình ảnh sắc nét, không bị suy giảm chất lượng, giảm thiểu tình trạng mất nét ở rìa bức ảnh và hạn chế tối đa sự khác biệt độ nét giữa tâm và rìa bức ảnh. |
|
|
Digitally Intergrated Design |
Ống kính có thiết kế quang học phù hợp với tính năng hoạt động của dòng máy ảnh kỹ thuật số sử dụng sensor Full frame và máy ảnh chụp phim. |
|
|
Digitally Intergrated Design II |
Ống kính có thiết kế quang học phù hợp với tính năng hoạt động của dòng máy ảnh kỹ thuật số sử dụng sensor Crop. |
|
|
Extra Low Dispersion |
Thấu kính tán xạ siêu thấp, được làm từ vật tư cao cấp, mang lại độ phân giải tốt nhất. |
|
|
Anomalous dispersion |
Anomalous dispersion: là một loại kính đặc biệt giúp phân tán những ánh sáng bất thường không tốt (trong dải bước sóng mà con người có thể nhìn thấy được) gây suy giảm chất lượng hình ảnh đến sensor ghi hình. Việc kết hợp thấu kính AD với những thấu kính khác trong cùng một hệ thống thấu kính của lens giúp cho việc kiểm soát và phân tán các tia sáng bất thường này đạt hiệu quả rất cao về xử lý sai màu sắc trong ống kính tele và các ống kính góc rộng. |